Bước tới nội dung

lối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
loj˧˥lo̰j˩˧loj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loj˩˩lo̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lối

  1. Đường người ta theo để đi.
    Đường đi lối lại.
  2. Cách thức hành động, xử trí.
    Lối làm việc.
    Lối ăn mặc.

Tham khảo

[sửa]