Bước tới nội dung

trọi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̰ʔj˨˩tʂɔ̰j˨˨tʂɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔj˨˨tʂɔ̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

trọi

  1. Chơ vơ chỉ có một mình.
    Ngồi trọi không ai chơi với.
  2. Trụi, không còn gì.
    Hết trọi cả tiền.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]