Bước tới nội dung

lội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lo̰ʔj˨˩lo̰j˨˨loj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
loj˨˨lo̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lội

  1. (Kng.; id.) . (Đường sá) có nhiều bùn lầy; lầy.
    Mưa to, đường khá lội.

Động từ

[sửa]

lội

  1. Đi trên mặt nền ngập nước.
    Xắn quần lội qua.
    Trèo đèo lội suối.
  2. (Cũ, hoặc ph.) . Bơi.
    Có phúc đẻ con biết lội, có tội đẻ con hay trèo (tục ngữ).
  3. (Ph.) . Lạm vào.
    Lội tiền quỹ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]