Bước tới nội dung

dội

Từ điển mở Wiktionary
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zo̰ʔj˨˩jo̰j˨˨joj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟoj˨˨ɟo̰j˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

dội

  1. Một khoảng thời gian nhất định.
    Đi chơi một dội quanh làng.
    Đấu nhau mấy dộị

Động từ

dội

  1. (Âm thanh) Vọng lại với nhiều tiếng vang.
    Tiếng pháo dội vào vách núi.
  2. Vangtruyền đi mạnh mẽ.
    Tin vui dội về làm nức lòng mọi người.
  3. Cuộn lên mạnh mẽ.
    Cơn đau dội lên .
    Niềm thương nỗi nhớ dội lên trong lòng.

Dịch

Tham khảo