Jump to content

Vietnam

Tikang ha Wikipedia
Republika Sosyalista han Vietnam

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Bandira han Vietnam
Bandira
Coat of arms han Vietnam
Coat of arms
Darahonon: Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
"Paglugaríng - Kagawasan - Kalipayan"
Awit: Tiến Quân Ca
"Marcha han Army" (syahan nga garay)
Kahamutang han  Vietnam  (green) ha ASEAN  (dark grey)  —  [Legend]
Kahamutang han  Vietnam  (green)

ha ASEAN  (dark grey)  —  [Legend]

Pamunuan Hanoi
Gidako-i nga syudad Syudad han Ho Chi Minh
Opisyal nga mga pinulungan Vietnames (Tiếng Việt)
Opisyal nga pagsurat Vietnames nga abakadahan
(Mga) Tawag hin tawo Vietnames
Kagamhanan Sosyalista nga republika,1
Usá-ka-partido nga estado komunista
• Mangulo
Nguyễn Phú Trọng
Nguyễn Xuân Phúc
Nguyễn Phú Trọng
• Ministro han Seguridad Publiko
Tô Lâm
Magbabalaod Nasodnon nga Katitirok han Vietnam
Pagkahimo
1054
1853 kutob 1883
2 Septyembre 1945
30 Abril 1975
19 Disyembre 1980
Langyab
• Bug-os
331,690 km2 (128,070 sq mi) (ika-65)
• Katubigan (%)
1.3
Kamolupyohan
• 1 Abril 2009 nga census
85,789,573 (13th)[1]
• Densidad
259/km2 (670.8/sq mi) (ika-46)
GDP (PPP) 2008 nga banabana
• Bug-os
$240.757 ka bilyon[2] (ika-44)
• Per capita
$2,793[2] (ika-129)
GDP (nominal) 2008 nga banabana
• Bug-os
$89.829 ka bilyon[2] (ika-60)
• Per capita
$1,042[2] (ika-139)
Gini (2014) 37.6[3]
medium
HDI (2017)  0.694[4]
namumutnga · ika-116
Salapi đồng (₫) (VND)
Zona hin oras UTC+7 (UTC+7)
• Summer (DST)
UTC+7 (No DST)
Dapit hin pagmanehar right
Kodigo hin pagtawag 84
ISO 3166 nga kodigo VN
Internet TLD .vn
Kahamutang han Vietnam
  1. Sumala han opisyal nga ngaran ngan 1992 nga Konstitusyon.

An Vietnam (Vinyetnames: Việt Nam ginluluwás [vîət nāːm] ( pamati-a)), nga an opisyal nga pagtawag amo an Republika Sosyalista han Vietnam (ha Vietnames: Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam), amo an pinakasidlangan nga nasod ha Indotsina nga peninsula ha Timugan nga Asya. Ginsasapitan ini han Tsina ha amihanan, han Laos ha kanawayan, ngan Cambodia ha habagatan. Ha sidlangan nga dapit han nasod nahamutang an Dagat Salatan Tsina. Tungod hin populasyon nga labaw hin 87 ka ribo o milyon, an Vietnam amo an ika-13 nga gidamoi hin tawo nga nasod han kalibotan. An nasod nahalista dida han "Sunod nga Napulo kag Usa" nga mga ekonomiya; sumala han mga estadistika han gobyerno, an pagtubo han GDP mga 8.17% han 2006, an ikaduha nga gimalaksihi nga rata hin pagtubo ha mga nasod ha Sidlangan nga Asya ngan amo an gimalaksihi ha Timugan nga Asya.

Ha mga siglo han kaagi, an Vietnam gintawag hin mga damo ka lain nga mga ngaran: Văn Lang dida han Hùng Vương nga Dinastiya, Âu Lạc dida han Dinastiya An Dương Vương, Van Xuan dida han Anterior Lý nga Dinastiya, Đại Cồ Việt dida han Đinh nga dinastiya ngan Anterior Lê nga Dinastiya. Tikang han 1054, an Vietnam gintawag nga Đại Việt (Dako nga Viet). Dida han panahon han Hồ nga Dinastiya, an Vietnam gintawag nga Đại Ngu. Dida han 1804, hi Hadi Gia Long nagplano paggamit han ngaran nga Nam Việt para han Vietnam pero an Qing nga dinastiya han Tsina waray inmuyon ngan ginbalhin ini ngadto han Việt Nam. Ha Iningles ngan Kinatsila, an duha nga silaba ginsurat nga usa nga pulong: Vietnam. Tikang han 1839 tubtob 1945, hi hadi Minh Mạng ginbalhin an ngaran nga Việt Nam ngadto ha Đại Nam.

An ngaran nga Việt Nam gin-gamit para hini nga nasod ugsa ini mahimo nga opisyal nga ngaran dida han "Dư địa chí" ni Nguyễn Trãi nga ginsurat dida han 1435 ngan bangin bisan pa han sarusayo pa nga panahon. An "Việt" amo an ngaran han gidakoi nga etniko nga grupo ha Vietnam; an Kinh (người Kinh) ngan "Nam" nangangahulogan nga "an Sur" o "an Salatan", nga nagpapahayag han pagkasoberano han Vietnam tikang ha Tsina (nga gintatawag nga "Norte nga nasod" o "Amihanan nga nasod" han mga Vietnames nga katawhan).

Mga lalawigan han Vietnam

[igliwat | Igliwat an wikitext]
Ngaran Kapital Popyulasyon
(1 Jul 2006)
Kahaluag
(1 Jan 2006)
Rehiyon
Bắc Ninh Bắc Ninh 1,009,800 823.1 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Hà Nam Phủ Lý 826,600 859.7 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Hải Dương Hải Dương 1,722,500 1,652.8 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Hưng Yên Hưng Yên 1,142,700 923.5 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Nam Định Nam Định 1,974,300 1,650.8 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Ninh Bình Ninh Bình 922,600 1,392.4 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Thái Bình Thái Bình 1,865,400 1,546.5 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Vĩnh Phúc Vĩnh Yên 1,180,400 1,373.2 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Hà Nội (munisipyo) 5,760,200 3,119 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Hải Phòng (munisipyo) 1,803,400 1,520.7 km² Hà Nội Kinh-Dong Bang Song Hong
Hà Tĩnh Hà Tĩnh 1,306,400 6,026.5 km² Bắc Trung Bộ
Nghệ An Vinh 3,064,300 16,498.5 km² Bắc Trung Bộ
Quảng Bình Đồng Hới 847,900 8,065.3 km² Bắc Trung Bộ
Quảng Trị Đông Hà 625,800 4,760.1 km² Bắc Trung Bộ
Thanh Hoá Thanh Hoá 3,680,400 11,136.3 km² Bắc Trung Bộ
Thừa Thiên-Huế Huế 1,143,500 5,065.3 km² Bắc Trung Bộ
Bắc Giang Bắc Giang 1,594,300 3,827.4 km² Dong Bac
Bắc Kạn Bắc Kạn 301,500 4,868.4 km² Dong Bac
Cao Bằng Cao Bằng 518,900 6,724.6 km² Dong Bac
Hà Giang Hà Giang 683,500 7,945.8 km² Dong Bac
Lạng Sơn Lạng Sơn 746,400 8,331.2 km² Dong Bac
Lào Cai Lào Cai 585,800 6,383.9 km² Dong Bac
Phú Thọ Việt Trì 1,336,600 3,528.4 km² Dong Bac
Quảng Ninh Hạ Long 1,091,300 6,099.0 km² Dong Bac
Thái Nguyên Thái Nguyên 1,127,200 3.546.6 km² Dong Bac
Tuyên Quang Tuyên Quang 723,300 5,870.4 km² Dong Bac
Yên Bái Yên Bái 740,700 6,899.5 km² Dong Bac
Điện Biên Điện Biên Phủ 459,100 9,562.5 km² Tây Bắc
Hoà Bình Hoà Bình 820,400 4,684.2 km² Tây Bắc
Lai Châu Lai Châu 319,900 9,112.3 km² Tây Bắc
Sơn La Sơn La 1,007,500 14,174.4 km² Tây Bắc
Daklak Buôn Ma Thuột 1,737,600 13,139.2 km² Tây Nguyên
Dak Nông Gia Nghĩa 407,300 6,516.9 km² Tây Nguyên
Gia Lai Pleiku 1,161,700 15,536.9 km² Tây Nguyên
Kontum Kontum 383,100 9,690.5 km² Tây Nguyên
Lâm Đồng Đà Lạt 1,179,200 9,776.1 km² Tây Nguyên
Bình Định Quy Nhơn 1,566,300 6,039.6 km² Nam Trung Bộ
Khánh Hòa Nha Trang 1,135,000 5,217.6 km² Nam Trung Bộ
Phú Yên Tuy Hòa 873,300 5,060.6 km² Nam Trung Bộ
Quảng Nam Tam Kỳ 1,472,700 10,438.3 km² Nam Trung Bộ
Quảng Ngãi Quảng Ngãi 1,295,600 5,152.7 km² Nam Trung Bộ
Đà Nẵng (munisipyo) 788,500 1,257.3 km² Nam Trung Bộ
Bà Rịa-Vũng Tàu Vũng Tàu 926,300 1,989.6 km² Dong Nam Bo
Bình Dương Thủ Dầu Một 964,000 2,696.2 km² Dong Nam Bo
Bình Phước Đồng Xoài 809,500 6,883.4 km² Dong Nam Bo
Bình Thuận Phan Thiết 1,163,700 7,836.9 km² Dong Nam Bo
Đồng Nai Biên Hòa 2,214,800 5,903.9 km² Dong Nam Bo
Ninh Thuận Phan Rang-Tháp Chàm 567,900 3,363.1 km² Dong Nam Bo
Tây Ninh Tây Ninh 1,047,100 4,035.9 km² Dong Nam Bo
Thành phố Hồ Chí Minh (munisipyo) 6,105,800 2,098.7 km² Dong Nam Bo
An Giang Long Xuyên 2,210,400 3,536.8 km² Mekong Delta
Bạc Liêu Bạc Liêu 820,100 2,584.1 km² Mekong Delta
Bến Tre Bến Tre 1,353,300 2,360.2 km² Mekong Delta
Cà Mau Cà Mau 1,232,000 5,331.7 km² Mekong Delta
Đồng Tháp Cao Lãnh 1,667,800 3,376.4 km² Mekong Delta
Hậu Giang Vị Thanh 796,900 1,601.1 km² Mekong Delta
Kiên Giang Rạch Giá 1,684,600 6,348.3 km² Mekong Delta
Long An Tân An 1,423,100 4,493.8 km² Mekong Delta
Sóc Trăng Sóc Trăng 1,276,200 3,312.3 km² Mekong Delta
Tiền Giang Mỹ Tho 1,717,400 2,484.2 km² Mekong Delta
Trà Vinh Trà Vinh 1,036,800 2,295.1 km² Mekong Delta
Vĩnh Long Vĩnh Long 1,057,000 1,479.1 km² Mekong Delta
Cần Thơ (munisipyo) 1,139,900 1,401.6 km² Mekong Delta
  1. VN announces results of census 2009 Ginhipos 2018-12-25 han Wayback Machine. Retrieved 2010-01-19.
  2. 2.0 2.1 2.2 2.3 "Vietnam". International Monetary Fund. Ginkuhà 2009-10-01.
  3. World Bank 2016a.
  4. Human Development Report 2018, p. 23.

Dugang nga barasahon

[igliwat | Igliwat an wikitext]
  • Herring, George C. (2001). America's Longest War: The United States and Vietnam, 1950–1975 (4th edition).
  • Jahn, G.C. (2006). "The dream is not yet over". In Fredenburg P., Hill B. (eds.): Sharing rice for peace and prosperity in the Greater Mekong Subregion. Victoria, Australia: Sid Harta Publishers. p. 237–240.
  • Karrnow, Stanley (1997). Vietnam: A History (2nd edition). Penguin. ISBN 0-14-026547-3.
  • McMahon, Robert J. (1995). Major Problems in the History of the Vietnam War: Documents and Essays.
  • Tucker, Spencer (ed.) (1998). Encyclopedia of the Vietnam War. 3-volume reference set; also one-volume abridged edition (2001).

Mga sumpay ha gawas

[igliwat | Igliwat an wikitext]
Gobyerno
Media ngan pagsecensor
Turismo
Mga Nasod ha Timugan nga Asya
Birmania/Myanmar | Brunei | Cambodia/Camboya | Indonesia | Laos | Malaysia | Pilipinas | Singgapura/Singapur | Sinirangan nga Timor | Thailand/Tailandya | Vietnam
Mga Nasod ha Asya
Afganistan | Amihanan nga Korea | Arabya Saudi | *Armenya | *Aserbaiyan | Barein | Bangladesh | Birmania/Myanmar | Brunei | Butan | Cambodia/Camboya | *Ehipto | Emiratos Arabes Unidos | *Georgia | Hapon | Hordanya | India | Indonesia/Indonesya | Irak | Iran | Israel | *Kasahistan/Kazakhstan | Kirguistan | Kuwait | Laos | Libano | Malaysia | Maldivas | Mongolya | Nepal | Oman | Pakistan | Pilipinas | Qatar/Catar | *Rusia | Salatan nga Korea | Singgapura | Sinirangan nga Timor | Sirya | Sri Lanka | Taiwan (Republika han Tsina) | Tayikistan | Thailand/Tailandya | Tsina (Kanan Katawhan Republika han Tsina) | Turkmenistan | Turkeya | Usbekistan | Vietnam | Yemen