Bước tới nội dung

vai

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tttrung-bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:41, ngày 12 tháng 10 năm 2006 (Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /vɐːj33/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vai

  1. Phần cơ thểhai bên cổ nối thân với cánh tay.
    Đầu đội nón dấu vai mang súng dài. (ca dao)
    vai bá cổ. (tục ngữ)
  2. Phần của áo che vai.
    Áo vá vai.
    Áo rách thay vai, quần rách đổi ống. (tục ngữ)
  3. Bậc; Hàng.
    Bằng vai, phải lứa. (tục ngữ)
  4. Nhân vật trong vở kịch, vở tuồng, vở chèo một người đóng.
    Đóng vai.
    Điêu.
    Thuyền.
    Đóng vai anh chồng sợ vợ.

Dịch

Tham khảo