Bước tới nội dung

bên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˧ɓen˧˥ɓəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˧˥ɓen˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bên

  1. Một trong hai nơi đối với nhau.
    Bên phải.
    Bên trái.
    Mâu thuẫn bên trong.
  2. Người hay tập thể ở về một phía, phân biệt với người hay tập thểphía khác.
    Bên nội.
    Bên ngoại.
    Bên nguyên.
    Hai bên cùng tồn tại.
  3. Mặt, phương diện, phân biệt với mặt khác, phương diện khác.
    Bên nghĩa bên tình.
    Bên tình bên hiếu bên nào nặng hơn (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]
  1. Nơi kề cạnh, gần sát.
    Làng bên.
    bên sông.
  2. (Cạnh, mặt) Không phải cạnh đáy, mặt đáy của một hình.
    Cạnh bên của tam giác.
    Mặt bên của lăng trụ.

Giới từ

[sửa]
  1. Mối quan hệ qua lại.
    Lòng ta vẫn bên nhau dù xa cách.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

bên

  1. bên.
    Nộc bên khảu đông
    Chim bay về rừng.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bên

  1. bến nước.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An