rang
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʁɑ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
rang /ʁɑ̃/ |
rangs /ʁɑ̃/ |
rang gđ /ʁɑ̃/
- Hàng.
- Rang de colonnes — hàng cột
- Au premier rang — ở hàng đầu
- Avoir rang de ministre — ở hàng bộ trưởng
- Cương vị, địa vị.
- Tenir son rang — giữ đúng địa vị của mình
- Hàng ngũ.
- Sortir des rangs — ra ngoài hàng ngũ
- Đám người.
- Les rangs des mécontents — những đám người bất mãn
- Hạng.
- Mettre au rang des savants — đặt vào hạng những nhà bác học
- Cấp, bậc.
- Officier d’un certain rang — sĩ quan cấp bậc nào đó
- grossir les rangs de... — nhập cục với đám người...
- mettre une chose au rang des vieux péchés — không bận lòng đến việc gì, không còn quan tâm đến việc gì
- prendre rang — nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào
- rang de taille — thứ tự cao thấp
- rentrer dans le rang — bỏ quyền hành, bỏ chức tước+ trở về hàng ngũ cũ
- se mettre en rangs — sắp hàng
- se mettre sur les rangs — cùng ngấp nghé một việc gì
- serrer les rangs — siết chặt hàng ngũ
- servir dans le rang — (quân sự) phục vụ tại quân ngũ
- sortir du rang — xem sortir
Tham khảo
[sửa]- "rang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | rang | rangen |
Số nhiều | ranger | rangene |
rang gđ
- Giai cấp, cấp bậc, thứ bậc, hạng.
- Han har kapteins rang,
- å gjøre noen rangen stridig — Tranh giành địa vị của ai.
- Han er en kunstner av rang. — Ông ta là một nghệ sĩ có hạng.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) førsterangs/annenrangs : Bậc nhất /bậc nhì.
Tham khảo
[sửa]- "rang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Ngũ Đồn
[sửa]Danh từ
[sửa]rang
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːŋ˧˧ | ʐaːŋ˧˥ | ɹaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːŋ˧˥ | ɹaːŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]rang
Tham khảo
[sửa]- "rang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Uzbek
[sửa]Danh từ
[sửa]rang