Bước tới nội dung

vại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔj˨˩ja̰ːj˨˨jaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːj˨˨va̰ːj˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vại

  1. Đồ đựng bằng sành, gốm, hình trụ, lòng sâu.
    Vại nước.
    Vại cà.
  2. (Kng.) . Cốc vại (nói tắt).
    Uống một vại bia.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]