452 (số)
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
452 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 452 bốn trăm năm mươi hai | |||
Số thứ tự | thứ bốn trăm năm mươi hai | |||
Bình phương | 204304 (số) | |||
Lập phương | 92345408 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 22 x 113 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 113, 226, 452 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1110001002 | |||
Tam phân | 1212023 | |||
Tứ phân | 130104 | |||
Ngũ phân | 33025 | |||
Lục phân | 20326 | |||
Bát phân | 7048 | |||
Thập nhị phân | 31812 | |||
Thập lục phân | 1C416 | |||
Nhị thập phân | 12C20 | |||
Cơ số 36 | CK36 | |||
Lục thập phân | 7W60 | |||
Số La Mã | CDLII | |||
|
452 (bốn trăm năm mươi hai) là một số tự nhiên ngay sau 451 và ngay trước 453.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|