156 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
156 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 156 một trăm năm mươi sáu | |||
Số thứ tự | thứ một trăm năm mươi sáu | |||
Bình phương | 24336 (số) | |||
Lập phương | 3796416 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 22 × 3 × 13 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 3, 4, 6, 12, 13, 26, 39, 52, 78, 156 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 100111002 | |||
Tam phân | 122103 | |||
Tứ phân | 21304 | |||
Ngũ phân | 11115 | |||
Lục phân | 4206 | |||
Bát phân | 2348 | |||
Thập nhị phân | 11012 | |||
Thập lục phân | 9C16 | |||
Nhị thập phân | 7G20 | |||
Cơ số 36 | 4C36 | |||
Lục thập phân | 2A60 | |||
Số La Mã | CLVI | |||
|
156 (một trăm năm mươi sáu) là một số tự nhiên ngay sau 155 và ngay trước 157.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|