400 (số)
- Аԥсшәа
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- Basa Bali
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Español
- Euskara
- فارسی
- Fulfulde
- Gaeilge
- 한국어
- Iñupiatun
- Italiano
- עברית
- ქართული
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Luganda
- Magyar
- मराठी
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Português
- Română
- Sesotho sa Leboa
- Simple English
- Slovenščina
- Soomaaliga
- کوردی
- Svenska
- Tagalog
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Українська
- اردو
- ייִדיש
- 粵語
- 中文
- Kumoring
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
400 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 400 bốn trăm | |||
Số thứ tự | thứ bốn trăm | |||
Bình phương | 160000 (số) | |||
Lập phương | 64000000 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 24 × 52 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 5, 8, 10, 16, 20, 25, 40, 50, 80, 100, 200, 400 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 1100100002 | |||
Tam phân | 1122113 | |||
Tứ phân | 121004 | |||
Ngũ phân | 31005 | |||
Lục phân | 15046 | |||
Bát phân | 6208 | |||
Thập nhị phân | 29412 | |||
Thập lục phân | 19016 | |||
Nhị thập phân | 10020 | |||
Cơ số 36 | B436 | |||
Lục thập phân | 6E60 | |||
Số La Mã | CD | |||
| ||||
Số tròn trăm | ||||
|
400 (bốn trăm) là một số tự nhiên ngay sau 399 và ngay trước 401.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|