199 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- Polski
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Slovenščina
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
199 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 199 một trăm chín mươi chín | |||
Số thứ tự | thứ một trăm chín mươi chín | |||
Bình phương | 39601 (số) | |||
Lập phương | 7880599 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | số nguyên tố | |||
Chia hết cho | 1, 199 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 110001112 | |||
Tam phân | 211013 | |||
Tứ phân | 30134 | |||
Ngũ phân | 12445 | |||
Lục phân | 5316 | |||
Bát phân | 3078 | |||
Thập nhị phân | 14712 | |||
Thập lục phân | C716 | |||
Nhị thập phân | 9J20 | |||
Cơ số 36 | 5J36 | |||
Lục thập phân | 3J60 | |||
Số La Mã | CXCIX | |||
|
199 (một trăm chín mươi chín) là một số tự nhiên ngay sau 198 và ngay trước 200.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|