Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˥jḭ˩˧ji˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˩˩vḭ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Bao nhỏ thường bằng da dùng để đựng tiềngiấy má cần đem theo mình.
    Bố mở lấy tiền cho con trả tiền học.
  2. Lối hátnông thôn giữa traigái đối đáp nhau.
    Ngày xưa trong dịp tết trung thu, thanh niên thường hát rất vui.

Động từ

[sửa]

  1. So sánh với nhau.
    Kết quả học tập của con tôi sao được với thành tích học tập của con anh.
    Chữ rằng: Sinh ngã cù lao, bể sâu khôn , trời cao khôn bì (Gia huấn ca)

Liên từ

[sửa]

  1. Nếu như.
    đem vào tập đoạn trường, thì treo giải nhất chi nhường cho ai (Truyện Kiều)
    Thân này biết dường này nhỉ, thà trước thôi đành ở vậy xong (Hồ Xuân Hương)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]