vì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vi̤˨˩ | ji˧˧ | ji˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]vì
- Từ chỉ từng ngôi sao.
- Những vì sao lấp lánh.
- Cũ, id. Từ chỉ từng ông vua (thường dùng với sắc thái trang trọng).
- Những vì vua anh minh.
- Gọi chung những đoạn tre gỗ được ghép để chống, đỡ (thường là mái) trong nhà cửa, hầm lò...
- Vì kèo.
- Vì cột.
- Dựng vì gỗ chống mái hầm.
Liên từ
[sửa]vì
- Từ biểu thị ý nghĩa nguyên nhân.
- Vì vội nên hỏng việc .
- Vì bão lụt tàu không chạy được .
- Vì sông nên phải luỵ thuyền, - Ví như đường liền ai phải luỵ ai?. (ca dao)
- Vì hoa nên phải đánh đường tìm hoa (Truyện Kiều)
- Từ biểu thị ý nghĩa mục đích.
- Vì dân vì nước .
- Nặng lòng xót liễu vì hoa, - Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "vì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)