ghép
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɛp˧˥ | ɣɛ̰p˩˧ | ɣɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɛp˩˩ | ɣɛ̰p˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
[sửa]ghép
Động từ
[sửa]ghép
- Đặt phần nọ sát vào phần kia.
- Ghép ván thuyền.
- Ghép bằng nhiều mảnh.
- Ghép vần.
- Làm cho một mắt hoặc một cành tươi cây này sống trên thân cây khác.
- Ghép cây.
- Tách một phần cơ thể gắn lên chỗ khác của cơ thể đó hoặc cơ thể khác.
- Ghép thận.
- Ghép da.
- Buộc phải nhận, phải chịu tội.
- Ghép vào tội lừa đảo.
Tham khảo
[sửa]- "ghép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)