gầy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤j˨˩ | ɣəj˧˧ | ɣəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəj˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]gầy
- (Người và động vật) Ít thịt, ít mỡ; trái với béo.
- (Thực vật học) Ở trạng thái kém phát triển, không mập.
- Cỏ gầy.
- Ít chất màu, ít chất dinh dưỡng.
- Đất gầy.
Từ láy
[sửa]Ngoại động từ
[sửa]gầy
- (Địa phương) Tạo dựng cho đạt tới mục đích.
- Gầy vốn.
- (Địa phương) Làm cho cháy.
- Gầy bếp.
- (Địa phương) Tạo cơ sở để từ đó tiếp tục hoàn thành.
- Gầy gấu áo len.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "gầy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)