Bước tới nội dung

khi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˧kʰi˧˥kʰi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˧˥xi˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

khi

  1. Tên một con chữ (c, viết hoa X) của chữ cái Hi Lạp.
  2. (Thường dùng có kèm định ngữ) . Từ biểu thị thời điểm.
    Khi xưa.
    Khi nãy.
    Khi còn trẻ.
    Một miếng khi đói, bằng một gói khi no (tục ngữ).

Động từ

[sửa]

khi

  1. (Ph.) . Khinh.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Động từ

[sửa]

khi

  1. Dạng viết khác của khirei.