Bước tới nội dung

ã

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

ã U+00E3, ã
LATIN SMALL LETTER A WITH TILDE
Composition:a [U+0061] + ◌̃ [U+0303]
â
[U+00E2]
Latin-1 Supplement ä
[U+00E4]

Mô tả

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

Xem thêm

[sửa]

Đa ngữ

[sửa]

Ký tự

[sửa]

ã

  1. (international standards) Chuyển ngữ chữ Devanagari अँ (hoặc tương đương).

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aʔa˧˥˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
a̰ː˩˧˧˩a̰ː˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ã

  1. Ký tự a viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Việt.

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã

  1. (Tiếng Anh cận đại, ) Chữ cái a với dấu ngã ◌̃ (tilde), thay thế cho an hoặc am.
    commãdcommandra lệnh
    hãmerhammercái búa

Tiếng Aparaí

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Aparaí.
    ãkyemãkokhích lệ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Koehn, Sally (2018) “ã”, trong Aparai - Portuguese Dictionary, SIL International

Tiếng Bokobaru

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Bokobaru.
    À tↄ́ kpà gupuraanɛ fãantɛ̃, gusiaa sↄ̃ gwãavĩ.
    Đức Chúa Trời đặt tên sự sáng là ngày; sự tối là đêm. (Sáng thế ký 1:5)

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. SIM International (2024), Bokobaru Bible, Naanaa 1 (bằng tiếng Bokobaru)

Tiếng Bồ Đào Nha

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái a viết thường với dấu ngã ◌̃.
    alteraçãosự biến đổi

Xem thêm

[sửa]

Tiếng Bồ Đào Nha cổ

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái a viết thường với dấu ngã ◌̃.
    grãolúa mì

Tiếng Busa

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Busa.
    Bisãtiếng Busa

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. SIM International (2005), Bisã Bible, Naanaa 1 (bằng tiếng Busa)

Tiếng Canela

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Nguyên âm mũi hóa của a ở dạng viết thường trong tiếng Canela.
    carãđất sạch

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Jack and Josephine Popjes (1982) Dicionário temático, canela-krahô e português: Vol. 1 Seção A, Vocabulário sobre ambiente físico (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Summer Institute of Linguistics, tr. 1

Tiếng Chu Ru

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ã

  1. Dấu ◌̃ đặt trên chữ a chỉ thị nguyên âm tị âm, ở dạng viết thường.
    iãmrau

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ã

Tham khảo

[sửa]
  1. Eugene Fuller, Ja Ngai, Ja Wi (1974) Pơnuaĭ mơgru ia Chru, Sài Gòn: Trung tâm Học liệu, Bộ Giáo Dục, tr. 1

Tiếng Emberá-Chamí

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Emberá-Chamí.
    wãeanh/em rể

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Carlos Patiño Roselli (1980-1982) Cuestionario para transcripción - Ẽmbẽra Chamí (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Colombia: SIL, tr. 2

Tiếng Emberá-Tadó

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Emberá-Tadó.
    ãtaumông đít

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Enrique Valencia Karampaima, Francisco Euau, Carlos Duave Muñoz, Dioselina Valencia Hokí, David Pickens (1992) Lista Swadesh Rowe - ëpẽra pedea (bằng tiếng Tây Ban Nha), Colombia: SIL International, tr. 1

Tiếng Guaraní

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Guaraní.
    akãcái đầu

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. El Abecedario (bằng tiếng Bồ Đào Nha), 2002-2004

Tiếng Kaingang

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 3 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái tiếng Kaingang.
    jãnjãncầu nguyện

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Profª Drª Ursula Gojtéj Wiesemann (2011) Dicionário Kaingang - Português / Português - Kaingang (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Curitiba-PR: Editora Evangélica Esperança

Tiếng Karajá

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 4 ở dạng viết thường trong bảng chữ cái Latinh tiếng Karajá.
    hãwyyphụ nữ

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Wycliffe Bible Translators, Inc. (2011), Karajá Novo Testamento, Mateu 1 (bằng tiếng Karajá)

Tiếng Kayapó

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Nguyên âm mũi hóa của a, ở dạng viết thường.
    ãmđứng

Xem thêm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ã

  1. Vâng (nói về phụ nữ).

Tham khảo

[sửa]
  1. Kathleen Jefferson (2013) Gramática Pedagógica Kayapó (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Anápolis, GO, Brazil: Associação Internacional de Linguística SIL-Brasil, tr. 241

Tiếng M'Nông Trung

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ã

  1. Ký tự a viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng M'Nông.
    Khân păng mra nhêt jêh ri chuat hãn ndĭt ndĭr, jêh ri jêng trơi yor pêh đao gâp njuăl ta nklang khân păng.[1]
    Chúng nó sẽ uống, sẽ đi xiêu tó, và điên cuồng, vì cớ gươm dao mà ta sẽ sai đến giữa chúng nó. (Giêrêmi 25:16)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ã

Tham khảo

[sửa]
  1. Nau Brah Ndu Ngơi (BBSV) (bằng tiếng M'Nông), Tổng Liên Hội - Hội Thánh Tin Lành Việt Nam, 2020

Tiếng Mường

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ã

  1. Ký tự a viết thường với thanh ngã ◌̃ trong văn bản tiếng Mường.
    ản mãngán mạng

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in hoa Ã.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nùng

[sửa]

Mô tả

[sửa]

ã

  1. Ký tự a viết thường có thanh cao lên với tắc âm thanh môn ở cuối chữ ◌̃ trong văn bản tiếng Nùng theo phương án chính tả của SIL.
    nãhmnước

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường Ã

Tham khảo

[sửa]
  1. Nancy Freiberger, Vy Thị Bé (1976) Ngữ vựng Nùng Phạn Slình, Viện Chuyên Khảo Ngữ Học, tr. xiv

Tiếng Pháp trung đại

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã

  1. Chữ a với dấu ◌̃ (tilde), dùng thay thế cho cụm an hoặc am.
    chãterchanterhát
    chãpchamperruộng

Tiếng Romagnol

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái a viết thường với dấu ◌̃ trong một số phương án chính tả.
    cãcon chó

Tham khảo

[sửa]
  1. Vitali, Daniele, Pioggia, Davide (2016) Dialetti romagnoli [Phương ngữ Romagnol] (bằng tiếng Ý), ấn bản 2, Verucchio: Pazzini Stampatore Editore srl

Tiếng Silesia

[sửa]
Wikipedia tiếng Silesia có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái thứ 2 ở dạng viết thường trong bộ chữ Latinh tiếng Silesia.
    trochãvài

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Mirosław Syniawa (2010) Ślabikŏrz niy dlŏ bajtli, Pro Loquela Silesiana, →ISBN
  2. Silesian alphabet and pronunciation

Tiếng Tammari

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của a trong tiếng Tammari.
    sããlăng nhục

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Annelore Zürcher (1983) Les phonèmes segmentaux du ditammari: Rapport de recherches (bằng tiếng Pháp), Lomé: Société Internationale de Linguistique, tr. 52

Tiếng Tupi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái Latinh viết thường dùng biểu thị nguyên âm mũi hóa của a trong tiếng Tupi.
    ãiarăng

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Moacyr Ribeiro de Carvalho (1987) Dicionário Tupi (antigo)-Português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), tr. 8

Tiếng Wayampi

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ã (chữ hoa Ã)

  1. Chữ cái Latinh viết thường biểu thị nguyên âm mũi hóa của a trong tiếng Wayampi.
    topõsấm

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  1. Roberta Olson (1978) Dicionário por tópicos nas línguas oiampí (wajapĩ) - português (bằng tiếng Bồ Đào Nha), Brasília: Sociedade Internacional de Lingüística, tr. 7