Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
U+1ED5, ổ
LATIN SMALL LETTER O WITH CIRCUMFLEX AND HOOK ABOVE
Composition:o [U+006F] + ◌̂ [U+0302] + ◌̉ [U+0309]

[U+1ED4]
Latin Extended Additional
[U+1ED6]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˩˧o˧˩˨o˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
o˧˩o̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Chỗ lót bằng cỏ, rơm rác để nằm hoặc để đẻ.
    Nằm rơm.
    Lót .
    Gà đang ấp trong .
  2. Đàn con vật mới sinh, nở trong cùng một ổ.
    .
    chó mới mở mắt.
  3. Nơi tập trung những hạng người hay loài vật nguy hại, làm ảnh hưởng xấu tới cuộc sống con người.
    buôn lậu.
    vi trùng.
  4. Tổ.
    chim.
  5. Nơi bố trí lực lượng chiến đấu.
    phục kích.
    chiến đấu.
  6. (Kết hợp hạn chế, dùng với bánh mì) Chiếc.
    bánh mì.

Động từ

[sửa]

  1. Giấu tiền ở trong lòng bàn tay để ăn gian (khi đánh me, đánh lú).
    tiền.

Tham khảo

[sửa]