Bước tới nội dung

Kepler-371

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kepler-371
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Thiên Nga
Xích kinh 19h 29m 18.3514s[1]
Xích vĩ +38° 39′ 27.2724″[1]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: 3519±0028 mas/năm
Dec.: −7331±0030 mas/năm
Thị sai (π)1.2011 ± 0.0186[1] mas
Khoảng cách2720 ± 40 ly
(830 ± 10 pc)
Chi tiết [2]
Khối lượng0.93 ± 0.05 M
Bán kính095+008
−010
 R
Hấp dẫn bề mặt (log g)446+010
−007
 cgs
Nhiệt độ5759+70
−87
 K
Độ kim loại [Fe/H]−020+012
−013
 dex
Tuổi5.5 Gyr
Tên gọi khác
KOI-2194, KIC 3548044, 2MASS J19291835+3839273[3]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
Tài liệu ngoại hành tinhdữ liệu

Kepler-371 (còn được gọi là KOI-2194 hoặc KIC 3548044) là một ngôi sao cách Trái đất khoảng 2,720 năm ánh sáng. Đây là ngôi sao chủ của một hệ thống đa hành tinh. Trong vùng ở được của ngôi sao này, có 2 Siêu Trái Đất đã được xác nhận và 1 ngoại hành tinh gần Trái Đất chưa được xác nhận.[4]

Hệ hành tinh Kepler-371
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(day)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 0.2 34.763278±0.000351 0 89.95° 1.89 R🜨
c 0.313 67.968015 0 89.95° 1.78 R🜨
d (chưa xác nhận)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  2. ^ Morton, Timothy D.; và đồng nghiệp (2016). “False Positive Probabilities for Allkeplerobjects of Interest: 1284 Newly Validated Planets and 428 Likely False Positives”. The Astrophysical Journal. 822 (2): 86. arXiv:1605.02825. Bibcode:2016ApJ...822...86M. doi:10.3847/0004-637X/822/2/86.
  3. ^ “Kepler-371”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ “Kepler Host Overview Page”.