phán
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːn˧˥ | fa̰ːŋ˩˧ | faːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːn˩˩ | fa̰ːn˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “phán”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaphán
Động từ
sửaphán
- Nói cấp trên truyền bảo điều gì.
- (Xem từ nguyên 2).
- Đó là lời vua.
- Quang-trung đã phán.
- Phát biểu với giọng kẻ cả, ra dáng ta dây kẻ giờ.
- Lão ta chẳng làm gì chỉ phán là giỏi.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)