gạn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔn˨˩ | ɣa̰ːŋ˨˨ | ɣaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˨˨ | ɣa̰ːn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagạn
- Đổ khẽ để lấy phần trong hay phần nước và để cặn hay cái lại.
- Gạn nước vôi trong.
- Hỏi cặn kẽ.
- Dừng chân gạn chút niềm tây gọi là (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "gạn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)