bột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔt˨˩ | ɓo̰k˨˨ | ɓok˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓot˨˨ | ɓo̰t˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bột”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabột
- (Kết hợp hạn chế) . Thứ có hình dáng khá giống với cát, nhưng có thể hòa tan được với nước.
- Cá bột (nói tắt).
- Bơi thuyền vớt bột trên sông.
- Cá mè bột.
- Chất chứa nhiều trong hạt ngũ cốc hoặc các loại củ, dễ xay giã thành những hạt nhỏ mịn.
- Khoai lắm bột.
- Xay bột.
- Bột mì.
- Có bột mới gột nên hồ (tục ngữ).
- Dạng hạt nhỏ, mịn.
- Nghiền thành bột.
- Vôi bột.
- Bột màu (dùng để pha chế các loại sơn hoặc màu vẽ).
- Calci sulfat ngậm nước, có dạng bột, dùng để bó chỗ xương gãy.
- Bó bột.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bột", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)