tro

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 18:06, ngày 23 tháng 7 năm 2015 (Bot: Thêm ta:tro). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Na Uy

Động từ

tro

Phương ngữ khác

Danh từ

  Xác định Bất định
Số ít tro troen
Số nhiều troer troene

tro

  1. Sự tin tưởng, lòng tin.
    Han lever i den tro at faren fremdeles er rik.
    Jeg har ingen tro på at vi vil lykkes.
    Jeg har stor tro på ham.
  2. (Tôn) Đức tin, tín ngưỡng.
    den kristne tro
    Enhver blir salig i sin tro. — Đức tin cứu vớt mọi người.

Phương ngữ khác

Động từ

  Dạng
Nguyên mẫu å tro
Hiện tại chỉ ngôi tror
Quá khứ trodde
Động tính từ quá khứ trodd
Động tính từ hiện tại

tro

  1. Tin, tin cậy.
    Du skal ikke tro alt folk sier.
  2. Tin, tưởng, nghĩ.
    Ingen kunne tro at han var 60 år gammel.
    Tror du at han kommer i dag?
  3. (Tôn) Tin, tin tưởng.
    Han tror på Gud.

Phương ngữ khác

Tham khảo

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ˧˧tʂɔ˧˥tʂɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˥tʂɔ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tro

  1. Chất còn lại của một số vật sau khi cháy hết, nát vụn như bột và thường có màu xám.
    Tro bếp.
    Cháy ra tro.
    Màu tro.

Tham khảo