Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤wŋ˨˩ tin˧˧lawŋ˧˧ tin˧˥lawŋ˨˩ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lawŋ˧˧ tin˧˥lawŋ˧˧ tin˧˥˧

Danh từ

sửa

lòng tin

  1. Ý nghĩ lâu dài về sự bảo đảm chắc chắn cho mình mọi kết quả, quyền lợi, hy vọng mong đợi ở một người, một tổ chức.
    Lòng tin ở Đảng.

Tham khảo

sửa