lòng tin
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤wŋ˨˩ tin˧˧ | lawŋ˧˧ tin˧˥ | lawŋ˨˩ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lawŋ˧˧ tin˧˥ | lawŋ˧˧ tin˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Ý nghĩ lâu dài về sự bảo đảm chắc chắn cho mình mọi kết quả, quyền lợi, hy vọng mong đợi ở một người, một tổ chức.
- Lòng tin ở Đảng.
Tham khảo
sửa- "lòng tin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)