萊州省
萊州省 Tỉnh Lai Châu(越南文) 省萊州(漢喃文) | |
---|---|
省 | |
萊州市水山湖 | |
萊州省在越南的位置 | |
坐標:22°17′N 103°15′E / 22.28°N 103.25°E | |
國家 | 越南 |
地理分區 | 西北部 |
省會 | 萊州市 |
政府 | |
• 類型 | 人民議會制度 |
• 行政機構 | 萊州省人民委員會 |
面積 | |
• 總計 | 9,068.8 平方公里(3,501.5 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 460,196人 |
• 密度 | 50.7人/平方公里(131人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
郵政編碼 | 30xxx |
電話區號 | 213 |
ISO 3166碼 | VN-01 |
車輛號牌 | 25 |
行政區劃代碼 | 12 |
民族 | 京族、赫蒙族、泰族、熱依族 |
網站 | 萊州省電子信息門戶網站 |
萊州省(越南語:Tỉnh Lai Châu/省萊州)是越南西北部的一個省,省蒞萊州市。萊州省是越南人口最為稀少的一個省份。
地理
[編輯]萊州省北接中國雲南省,東接老街省、安沛省和山羅省,西和南接奠邊省。
歷史
[編輯]萊州省古時候屬於越南泰族居住的地區。後來被元朝占領,1323年設置寧遠州,屬雲南省。黎利發動藍山起義之後,明朝自越南撤軍,此地旋即為越南所占據。
萊州在行政區劃上曾屬於興化省羈縻統治。事實上統治該地的是中越兩屬的刁氏泰族土司政權泰族十二州。1893年,法屬印度支那政府析興化省山羅州、萊州等州,置澫慕省,萊州屬澫慕省。1904年,澫慕省改為山羅省,萊州屬山羅省。1909年6月28日,殖民政府設立萊州省,下轄瓊崖州、奠邊州、遵教州、萊州、倫州5州。1916年3月27日,殖民政府以萊州省設立第四官兵道(第四軍區),下轄萊州、瓊崖州、奠邊州和代理座,代理座下轄北部邊境芒齊、芒㖇、孟奔、生胡。法屬後期,萊州省下轄芒齊州、芒萊州、生胡州、奠邊州、瓊崖州、遵教州6州。
1948年1月25日,越南政府將各戰區合併為聯區,戰區抗戰委員會改組為聯區抗戰兼行政委員會。第十戰區和第十四戰區合併為第十聯區,設立第十聯區抗戰兼行政委員會[1],萊州省劃歸第十聯區管轄。
1948年,刁氏土司首領刁文龍被保大帝封為泰族自治區首領。在奠邊府戰役中,刁氏土司支持法國殖民政府,戰敗逃亡老撾,此地遂為越南民主共和國接管。
1949年11月4日,第一聯區和第十聯區合併為越北聯區[2]。萊州省隨之劃歸越北聯區管轄。
1953年1月28日,越南民主共和國政府為了應對解放西北各省的新形勢,以老街省、安沛省、山羅省和萊州省4省設立西北區[3]。萊州省隨之劃歸西北區管轄。
1955年4月29日,西北區改組為泰苗自治區,廢除省級,由自治區管轄各州,原萊州省全部劃歸自治區管轄[4],分為芒齊州、芒萊州、生胡州、奠邊州、瓊崖州、遵教州6州。
1955年10月18日,芒萊州析置朵佐州。
1962年10月27日,泰苗自治區更名為西北自治區,復設省級,改州為縣,萊州省下轄奠邊縣、遵教縣、朵佐縣、芒齊縣、芒萊縣、生胡縣和豐收縣7縣[5]。
1971年10月8日,芒萊縣析置萊州市社。
1975年12月27日,越南撤銷西北自治區[6],萊州省改由中央政府直接管轄,萊州省下轄萊州市社、奠邊縣、遵教縣、朵佐縣、芒齊縣、芒萊縣、生胡縣和豐收縣1市社7縣。
1992年4月18日,奠邊縣析置奠邊府市社,同時萊州省省蒞由萊州市社遷至奠邊府市社[7]。
2002年1月14日,芒齊縣和芒萊縣析置芒㖇縣,豐收縣析置三塘縣[9]。
2003年11月26日,越南國會通過決議,將原萊州省分設為奠邊省和新的萊州省,新的萊州省包括豐收縣、三塘縣、芒齊縣、生胡縣4縣,原芒萊縣真那社、葡萄社和南行社3社和舍總社城渚板,原萊州市社黎利坊,並將老街省申淵縣劃歸新的萊州省管轄,新省蒞設在三塘縣豐收市鎮[11]。
2004年1月2日,萊州市社黎利坊改制為黎利社,和原芒萊縣真那社、葡萄社,全部劃歸生胡縣管轄,原芒萊縣舍總社(吒總社)城渚板劃歸生胡縣多辛齋社管轄,原芒萊縣南行社劃歸芒齊縣管轄[12]。
2006年12月27日,三塘縣蘭二勝社和生胡縣懷㳥社劃歸豐收縣管轄[14]。
行政區劃
[編輯]萊州省下轄1市7縣,省蒞萊州市。
- 萊州市(Thành phố Lai Châu)
- 芒齊縣(Huyện Mường Tè)
- 南顏縣(Huyện Nậm Nhùn)
- 豐收縣(Huyện Phong Thổ)
- 生胡縣(Huyện Sìn Hồ)
- 三塘縣(Huyện Tam Đường)
- 新淵縣(Huyện Tân Uyên)
- 申淵縣(Huyện Than Uyên)
經濟
[編輯]萊州長期以來曾是越南最貧窮以及最少工業化的一個省。
注釋
[編輯]- ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-12-15).
- ^ Sắc lệnh số 134/SL về việc thành lập khu Tây Bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2021-06-24).
- ^ Sắc lệnh 230/SL quy định thành lập Khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị Quyết đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 130-HĐBT thành lập thị xã Điện Biên Phủ tỉnh Lai Châu di chuyển tỉnh lỵ Lai Châu về thị xã Điện Biên Phủ. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị định 59/CP chia huyện Điện Biên thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị định 08/2002/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Tè Mường Lay thành lập Mường Nhé chia tách Phong Thổ lập Tam Đường, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị định 110/2003/NĐ-CP thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2019-12-10).
- ^ Nghị quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 01/2004/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ Mường Tè, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị định 156/2006/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị định 04/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Than Uyên để thành lập huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
- ^ Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ 17.0 17.1 Nghị quyết 131/NQ-CP năm 2013 thành lập thành phố Lai Châu. [2020-01-01]. (原始內容存檔於2020-01-01).
外部連結
[編輯]- 萊州省電子信息門戶網站(越南文)