Bước tới nội dung

thò lò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɔ̤˨˩ lɔ̤˨˩tʰɔ˧˧˧˧tʰɔ˨˩˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɔ˧˧˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thò lò

  1. Lối đánh bạc thời trước, bằng con quaysáu mặt số.
    Đánh thò lò.

Động từ

[sửa]

thò lò

  1. (Nước mũi) Chảy ra thành vệt dài lòng thòng.
    Thò lò mũi xanh.

Tham khảo

[sửa]