Bước tới nội dung

sọm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔ̰ʔm˨˩ʂɔ̰m˨˨ʂɔm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔm˨˨ʂɔ̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

sọm

  1. Gầy tóp; hom hem.
    Già sọm.
    Lo đến sọm người.
    Thức đêm nhiều, người sọm đi trông thấy.

Tham khảo

[sửa]