rơi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəːj˧˧ | ʐəːj˧˥ | ɹəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˧˥ | ɹəːj˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]rơi
- Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên.
- Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống.
- Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (Hồ Xuân Hương)
- Biết bao đầu rơi để báo thù nước (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
[sửa]- "rơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)