ordre
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɔʁdʁ/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
ordre /ɔʁdʁ/ |
ordres /ɔʁdʁ/ |
ordre gđ /ɔʁdʁ/
- Thứ tự.
- Ordre des mots dans la phrase — thứ tự các từ trong câu
- Par ordre chronologique/par ordre alphabétique — theo thứ tự thời gian/theo thứ tự ABC
- Tính ngăn nắp.
- Un homme d’ordre — một người ngăn nắp
- Trật tự.
- Rétablir l’ordre — lập lại trật tự
- Loại.
- Choses de même ordre — vật cùng loại
- (Kiến trúc) Thức.
- Ordre dorique — thức đoric
- (Sinh vật học; sinh lý học) Bộ.
- Ordre des coléoptères — bộ cánh cứng (sâu bọ)
- Đoàn hội.
- Ordre des architectes — đoàn kiến trúc sư
- Huân chương.
- Ordre du Travail — huân chương Lao động
- (Tôn giáo) Dòng.
- Ordre des franciscains — dòng Thánh Phơ-răng-xoa
- Lệnh.
- Donner l’ordre — ra lệnh
- Par ordre — theo lệnh
- (Thương nghiệp) Lệnh giao dịch.
- Cấp.
- Ordre d’une permutation — (toán học) cấp của một hoán vị
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Đẳng cấp, giai cấp.
- Ordre de la noblesse — giai cấp quý tộc
- à l’ordre du jour — có tính chất thời sự
- billet à ordre — xem billet
- citer à l’ordre du jour — biểu dương công trạng
- de premier ordre — hạng nhất
- être sous les ordres de — ở dưới quyền (ai)
- jusqu'à nouvel ordre — cho đến khi có lệnh khác
- mettre de l’ordre — chỉnh đốn lại
- mot d’ordre — xem mot
- ordre du jour — chương trình nghị sự+ nhật lệnh
- passer à l’ordre du jour — thảo luận tiếp theo trong chương trình nghị sự
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ordre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | ordre | ordren |
Số nhiều | ordrer | ordrene |
ordre gđ
Tham khảo
[sửa]- "ordre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)