Bước tới nội dung

hội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ho̰j˨˨hoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ho̰j˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hội

  1. Cuộc vui tổ chức chung cho đông đảo người dự, theo phong tục hoặc nhân dịp đặc biệt.
    Hội mùa.
    Ngày hội xuống đồng.
    Lòng vui như mở hội.
    Đông như trẩy hội.
  2. Tổ chức quần chúng rộng rãi của những người cùng chung một nghề nghiệp hoặc có chung một hoạt động.
    Hội nghề nghiệp.
    Hội từ thiện.
  3. () Uỷ viên hội đồng (gọi tắt).
  4. (Sinh ngữ) Khoảng thời gian, trong quan hệ với sự việc xảy ra (thường nói về dịp may hiếm có); nói tắt cho cơ hội.
    Gặp hội.
    Nghìn năm mới có hội này.
  5. (Lôgic học) Phép toán hai ngôi, phép hội, nhận đầu vào là 2 giá trị lô gíc, đầu ra là 1 giá trị; giá trị đầu ra là Sai khi cả 2 giá trị đầu vào là Sai và Đúng trong các trường hợp còn lại.

Dịch

[sửa]
Lôgic

Động từ

[sửa]

hội

  1. (Sinh ngữ) Họp nhau lại để định kế.
  2. (Thường dùng trước đủ) . Tập hợp các yếu tố, điều kiện (để làm việc gì).
    Hội đủ điều kiện.
    Không hội được đủ các tiêu chuẩn.


Tham khảo

[sửa]