Bước tới nội dung

ngàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋa̤ːm˨˩ŋaːm˧˧ŋaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ngàm

  1. Đầu thanh gỗ đã khoét thành khấc để đặt cho ăn khớp với đầu thanh gỗ khác.

Tham khảo

[sửa]