Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
me˧˧me˧˥me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
me˧˥me˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Đồ đan, thường có hình tròn, bị hỏng.
    rổ.
    Lành làm thúng, thủng làm . (tục ngữ)

Tính từ

[sửa]

  1. Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm.
    Ngủ .
    Nằm .
    cuồng.
    đắm.
    hoặc.
    hồn.
    li.
    man.
    mụ.
    muội.
    sảng.
    tín.
    Đam .
    Đê .
    Hôn .
    .
  2. Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa.
    gái bóng đá.
    mải.
    mẩn.
    mết.
    mệt.
    say.
    Chết chết mệt.
    Máu .
    Say .
  3. Lạc (đường).
    cung.
    lộ.
    U.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng K'Ho

[sửa]

Đại từ

[sửa]

  1. mày.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dùng khi người đối thoại là đàn ông.

Tham khảo

[sửa]
  • Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. mưa.