mê
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
me˧˧ | me˧˥ | me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
me˧˥ | me˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mê”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mê
Tính từ
[sửa]mê
- Thiếp đi hoặc mất khả năng nhận cảm.
- Ngủ mê.
- Nằm mê.
- Mê cuồng.
- Mê đắm.
- Mê hoặc.
- Mê hồn.
- Mê li.
- Mê man.
- Mê mụ.
- Mê muội.
- Mê sảng.
- Mê tín.
- Đam mê.
- Đê mê.
- Hôn mê.
- Tê mê.
- Ham thích đến mức bị cuốn hút, không còn biết gì nữa.
- Mê gái mê bóng đá.
- Mê mải.
- Mê mẩn.
- Mê mết.
- Mê mệt.
- Mê say.
- Chết mê chết mệt.
- Máu mê.
- Say mê.
- Lạc (đường).
- Mê cung.
- Mê lộ.
- Umê.
Tham khảo
[sửa]- "mê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
[sửa]Đại từ
[sửa]mê
- mày.
Ghi chú sử dụng
[sửa]Dùng khi người đối thoại là đàn ông.
Tham khảo
[sửa]- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Rơ Ngao
[sửa]Danh từ
[sửa]mê
- mưa.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Tính từ
- Danh từ tiếng Việt
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng K'Ho
- Đại từ
- Đại từ tiếng K'Ho
- tiếng K'Ho entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Mục từ tiếng Rơ Ngao
- Danh từ tiếng Rơ Ngao
- tiếng Rơ Ngao entries with incorrect language header