hỏng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰wŋ˧˩˧ | hawŋ˧˩˨ | hawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hawŋ˧˩ | ha̰ʔwŋ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]hỏng
- Không dùng được nữa.
- Cái đèn này hỏng rồi
- Hỏng xe.
- Không đạt kết quả mong muốn.
- Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung là hỏng cả (Nguyễn Khải)
- Hư thân, mất nết.
- Thằng bé ấy hỏng rồi.
Động từ
[sửa]hỏng
- Làm hư đi.
- Cả cuộc đời
- Trượt thi.
- Hỏng thi.
- Tht Nói lên sự thất vọng.
- !.
- Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.
Tham khảo
[sửa]- "hỏng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)