Bước tới nội dung

lẹm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɛ̰ʔm˨˩lɛ̰m˨˨lɛm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɛm˨˨lɛ̰m˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

lẹm

  1. Lấn vào phần khác.
    Tiêu lẹm cả tiền công.
    Tóc cháy xém lẹm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lẹm

  1. bánh xe.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An