Bước tới nội dung

ho

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ho /ˈhoʊ/

  1. Ô! ồ! thế à!
  2. Này!; (Hàng hải) Kia!, kia kìa.
    land ho! — đất liền kia kìa! kia đất liền!

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

ho

  1. Bật hơi ra từ trong phổi, trong cổ, đến mức phát thành tiếng.
    Bị ho và sốt.
    Thuốc chữa ho.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ho

  1. tổ chim.

Tiếng Mường

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

ho

  1. tôi.