Bước tới nội dung

dàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːm˨˩jaːm˧˧jaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˧

Danh từ

[sửa]

dàm

  1. Vòng kim thuộc xỏ vào mũi trâu để buộc dây dẫn dắt.
  2. Mảnh kim thuộc đặt ngang mồm ngựa để buộc dây cương điều khiển; có thể dùng để gọi chung cả bộ dây cương buộc vào đầu ngựa
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)