Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̤˨˩ɓɔ˧˧ɓɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Động vật to, chân caohai móng, sừng trònngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.
    Nuôi .
    Chăn .
    Yếu trâu còn hơn khoẻ . (tục ngữ) .
    Đồng chiêm xin chớ nuôi ,.
    Ngày đông tháng giá dò làm sao. (ca dao)
  2. Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa ; .
    Vay vài gạo.

Dịch

[sửa]
Động vật to nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt.
Đơn vị đong lường.

Động từ

[sửa]

  1. (Động vật học) Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
    Rắn .
    Lổm ngổm như cua .
  2. (Người) Di chuyểntư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
    Ba tháng biết lẫy, bẩy tháng biết .
    Chưa tập đã lo tập chạy. (tục ngữ)
  3. (Thực vật học) Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
    Mướp lên giàn .
    Dây bìm bìm lên bờ giậu.
  4. Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch.
    Chiếc xe lên dốc.

Dịch

[sửa]
Di chuyển thân thể áp xuống bề mặt, bằng cử động toàn thân hoặc chân rất nhỏ.
Di chuyển ở tư thế nằm sấp bằng cử động cả chân lẫn tay.
Vươn dài trên bề mặt hoặc vật gì.
Di chuyển một cách chậm chạp, ì ạch

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Gael Scotland

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

 gc (sở hữu cách số ít , số nhiều )

  1. cái.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. (Cổ Liêm) .