Bước tới nội dung

đẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰j˧˩˧ɗəj˧˩˨ɗəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˩ɗə̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

đẩy

  1. ngoại động từ. Dùng lực tác động vào vật thể từ phía ngoài vào phía vật thể, để làm nó di chuyển theo chiều tác dụng.
  2. ngoại động từ. Từ địa phương miền Nam, do 1 nhóm người đặt ra chỉ hành động giao hợp.
    Hôm qua 2 đứa chúng nó đang đẩy nhau ở phòng tao, làm tao ngủ không được

Trái nghĩa

[sửa]


Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)