Bước tới nội dung

khuyên

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do Tttrung-bot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:34, ngày 11 tháng 10 năm 2006 (Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /xwiɜn33/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

khuyên

  1. Loài chim nhảy, ăn sâu.
  2. Đồ trang sức bằng vàng hay bạc, hình tròn, phụ nữ đeo tai.
  3. Vòng son khoanh vào bên cạnh một câu văn chữ Hán đáng khen.
    Văn hay được nhiều khuyên.

Động từ

khuyên

  1. Khoanh một vòng son để khuyên.
    Khuyên câu văn hay.
  2. Dùng lời nói nhẹ nhàng để bảo người ta làm điều hay, điều phải, tránh điều dở, điều xấu.
    Khuyên con chăm học.

Tham khảo