Bước tới nội dung

quyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˧˧kwŋ˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˥kwn˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quyên

  1. Chim cuốc.
    Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều)
    Đỗ quyên.

Động từ

[sửa]

quyên

  1. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung.
    Quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt.
    Quyên góp.

Tham khảo

[sửa]