Bước tới nội dung

sam

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do WhoAlone (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 14:52, ngày 17 tháng 2 năm 2024. Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saːm˧˧ʂaːm˧˥ʂaːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːm˧˥ʂaːm˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sam

  1. Động vật chân đốtbiển, con đựccon cái không bao giờ rời nhau.
    Quấn quýt như đôi sam.
  2. Rau sam, nói tắt.
  3. Cây thuộc họ thông, mùi thơm, dùng để nấu dầu.
    Gỗ sam.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sam (không đếm được)

  1. (Từ lóng) Tâm hồn, tâm trí.

Thành ngữ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages/errorGetBy tại dòng 16: Please specify a language or etymology language code in the parameter "1"; the value "tiếng Anh" is not valid (see Wiktionary:List of languages)..

Tiếng Đông Yugur

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ *sam.

Danh từ

[sửa]

sam

  1. lược.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

sam

  1. (Cổ Liêm) giam.

Tiếng Tráng

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /θaːm˨˦/
  • Số thanh điệu: sam1
  • Âm tiết: song

Số từ

[sửa]

sam

  1. ba.

Tiếng Tráng Nông

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

So sánh với tiếng Tày slam.

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

sam

  1. ba.