tham
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ | tʰaːm˧˥ | tʰaːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ | tʰaːm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “tham”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]tham
Động từ
[sửa]tham
- Ham muốn một cách thái quá, không biết chán.
- Tham ăn.
- Tham của.
- Lòng tham không đáy.
- Tham thì thâm (tục ngữ).
- (Dùng phụ sau đg.) . (Làm việc gì) cố cho được nhiều mà không biết tự kiềm chế, do đó làm quá nhiều, quá mức.
- Ăn tham.
- Bài viết tham quá.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tham", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pnar
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /tʰam/
Danh từ
[sửa]tham
- Con cua.