quyến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwn˧˥ | kwŋ˩˧ | wŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwn˩˩ | kwn˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “quyến”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]quyến
- Lụa rất mỏng và mịn, thời trước thường dùng.
Động từ
[sửa]quyến
- (ít dùng) rủ rê, dụ dỗ đến với mình, đi theo cùng với mình.
- quyến gió rủ mây
- Có sự gắn bó về tình cảm, không muốn rời xa.
- "Gió vào ve vuốt má đào, Má đào quyến gió, lối nào gió ra?" (Cdao)