Bước tới nội dung

lụt

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do HydrizBot (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 12:05, ngày 7 tháng 5 năm 2017 (Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lṵʔt˨˩lṵk˨˨luk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lut˨˨lṵt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

[sửa]

lụt

  1. ngập lụt. Nước tràn ngập cả một vùng đất
  2. lụt.
    Mưa đầu nguồn gây ra lưu lượng nước sông/suối tăng bất ngờ, làm ngập lụt.

Đồng nghĩa

[sửa]

ngập lụt, lũ lụt

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

lụt

  • Lùi xuống, thụt xuống, đuối không tiến lên được. Ví dụ Lụt vốn hay Đèn lụt bấc.

Tính từ

[sửa]

lụt

  1. Nhụt, cùn.
    Dao lụt.

Trái nghĩa

[sửa]

sắc, bén, sắc bén.

Dịch

[sửa]



Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)