Bước tới nội dung

lút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lut˧˥lṵk˩˧luk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lut˩˩lṵt˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lút

  1. Ngập dưới nước.
    Nước to, lúa lút mất cả.

Tham khảo

[sửa]