Bước tới nội dung

thụt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṵʔt˨˩tʰṵk˨˨tʰuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰut˨˨tʰṵt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

thụt

  1. Rụt vào.
    Con ba ba thụt đầu.
  2. Phun bằng ống.
    Thụt nước ra để chữa cháy.
  3. Dẫn nước vào ruột già bằng ống cắm vào hậu môn để rửa ruột.
    Táo quá, phải thụt mới đi ngoài được.
  4. Ăn cắp tiền của quĩ công.
    Thụt ba trăm đồng dự tính mua vật liệu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]