Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “án”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
AvocatoBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm lt:án
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
(Không hiển thị 3 phiên bản của 2 người dùng ở giữa)
Dòng 68: Dòng 68:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[en:án]]
[[fi:án]]
[[ga:án]]
[[is:án]]
[[li:án]]
[[lt:án]]
[[nl:án]]
[[sv:án]]
[[zh:án]]

Bản mới nhất lúc 10:43, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥a̰ːŋ˩˧aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩a̰ːn˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

án

  1. Bàn caohẹp mặt.
  2. Vụ phạm pháp hoặc tranh chấp quyền lợi cần được xét xử trước toà án.
    Vụ án chưa xử. — Án giết người.
  3. Quyết định của toà xử một vụ án.
    Bản án tử hình.
    Chống án.
  4. Án sát (gọi tắt).

Động từ

[sửa]

án

  1. Chắn ngang, làm ngăn lại.
    Núi án sau lưng.
    Xe chết nằm án giữa đường.
  2. (Kết hợp hạn chế) . Đóng quân lại một chỗ.
    Án quân lại nằm chờ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]