yến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˥ | iə̰ŋ˩˧ | iəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˩˩ | iə̰n˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “yến”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]yến
- Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao.
- (Nói tắt) Yến sào.
- Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh.
- Tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa).
- Ăn yến.
- Dự yến trong cung.
- (Khẩu ngữ) Đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram.
- Một yến gạo.
Liên kết ngoài
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "yến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔiən˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔiən˦]
Danh từ
[sửa]yến